HỘP PHÂN PHỐI QUANG NGOÀI TRỜI OTB - SPLITTER 12-24FO

Nhà cung cấp: Cung cấp bởi SNTEK
Giá gốc Liên Hệ

← Sản phẩm trước Sản phẩm sau →

Mô tả sản phẩm
 HỘP PHÂN PHỐI QUANG NGOÀI TRỜI OTB - SPLITTER 12-24FO là nơi để tập trung, bảo vệ các mối hàn cáp quang, phân phối các kết nối quang đến các thiết bị đầu cuối 

TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT:

STT

TÊN CHỈ TIÊU/ ĐƠN VỊ ĐO

CHỈ TIÊU KỸ THUẬT

A

PHẦN VỎ HỘP

1

 

 

 

Vật liệu chế tạo

 

 

 

Hộp phân phối quang OTB được công ty SNTEK thiết kế:

- Vỏ hộp: làm bằng thép JIS G3141-2011 sơn tĩnh điện mã màu R53212C hãng OCEAN, độ dày ≥ 1,2mm. Hộp kim loại có mái che và cánh cửa, bên trong hộp được hàn liền mạch chống nước và ngoại lực tác động

- Mặt sau vỏ hộp được thiết kế bộ gá kẹp để luồn dây đai inox và các vị trí để lắp đặt trên tường

2

Công nghệ chế tạo

Bằng hệ thống máy cơ khí NC và CNC chuyên dụng công nghệ cao đảm bảo an toàn cho người sử dụng cụ thể các cạnh mép kim loại không sắc bén.

3

Quy cách sản phẩm

- Thân hộp làm bằng thép sơn tĩnh điện dày 1,2mm, bản lề cánh cửa được làm bằng nhựa PA chất lượng cao đảm bảo chắc chắn và không bị lão hóa

- Hộp được thiết kế cạnh hình chữ U, có cao su silicon không bị rách hỏng khi kéo giãn

4

Khóa và cửa hộp

- Thiết kế ở mặt trước của cánh cửa, đảm báo chắc chắn, khi rút chìa có nắp đậy để chống nước xâm nhập

- Cánh cửa hộp được thiết kế hàn liền mạch, có các lỗ thoát nước ở phần dưới đáy cánh. Góc mở cửa hộp ≥ 120o, đảm bảo dễ dàng thao thác thi công đấu nối

- Chốt bản lề, bulong, ốc vít bắt giữ bản lề làm bằng thép không gỉ

- Thao tác mở cửa thuận lợi khi thi công, phần thân hộp và cửa hộp được đấu nối mass tiết diện dây đồng 2,5mm2

5

Thi công được fast connector

Có khả năng thi công fast connector

6

Splitter gắn ngoài khay hàn

1:2/4/8/16

7

Số Splitter có thể chứa bên ngoài khay hàn

1 (có thể mở rộng lên đến 3 spliiter 1:8 có connector) đảm bảo bán kính uốn cong ≥ 30mm

8

Số adapter

Tối đa 24

9

Số khay hàn tối đa

2 khay hàn 24

10

Màu sắc

Ghi sáng

11

Số cổng cáp

- Cáp vào/ra: 02

- Cáp rẽ: 01 (chứa được sợi cáp quang dung lượng tối thiểu 12FO)

- Có thiết kế 2 cổng cáp ra riêng biệt cho tối thiểu 24 dây thuê bao quang (tròn/dẹt)

12

Panel adapter

- Panel được lắp đặt tối đa 24 adapter SC

- Bản lề và chốt liên kết panel adapter đảm bảo chắc, được bố trí thuận lợi cho việc đi dây

- Panel adapter được cắm cùng một hướng, tránh phát xạ tia laser vào người sử dụng, nhãn in chắc chắn, rõ ràng, không bong tróc

13

Trọng lượng, kg

6

14

Thiết kế

- Có đầy đủ các thành phần  đấu nối cơ bản: khay hàn, panel adapter + adapter, module splitter, dây nối quang, ống co nhiệt và thành phần lưu giữ cáp quang vào/ra (lô quấn, móc/ngàm giữ ống lỏng, dây nối quang…).

- Vị trí lắp đặt các module splitter có các vòng dẫn/ngàm giữ dây nối quang riêng biệt đảm bảo khi tháo/lắp không bị ảnh hưởng, bán kính uốn cong luôn ≥ 30mm và có các ống ruột mèo để bảo vệ dây  

- Giữ cáp cài răng lược bằng thép cho phép giữ cả cáp đệm lỏng và cáp đệm chặt.

- Thiết kế theo cấu trúc module riêng biệt cho các thành phần: hàn nối sợi quang, panel adapter, splitter

- Với phần đáy hộp có thể tháo rời đảm bảo thuận lợi khi thay thế mà không phải tháo dỡ cáp, dây thuê bao

15

Độ ẩm

95% Rh

16

Nhiệt độ làm việc

- 10oC ÷ 65oC

17

Tuổi thọ

10 năm

18

Mức độ bảo vệ của vỏ tủ

Chống bụi và ngăn nước thâm nhập theo tiêu chuẩn IP54

19

Kích thước (mm):

- Chiều cao

- Chiều rộng

- Chiều sâu

 

380

250

120

20

Các Phép thử của hộp

- Thử va chạm (Mô tả tại L13/2003 Annex B, B1.4 Impact, như măng sông treo):

 + Tiêu chuẩn quốc tế: IEC 61300-2-12 Method B.

 + Điều kiện: Dung cụ thử: Quả cầu thép; Khối lượng: 1 kg;

 + Chiều cao thả rơi: 1 m;

 + Nhiệt độ kiểm tra: nhiệt độ phòng;

 + Vị trí: Tại bề mặt hộp cáp theo các góc 0°, 90º, 180º, 270º xung quanh truc dài nhất;

 + Số va chạm: 1 cho mỗi vị trí.

 + Đánh giá: Quan sát bằng mắt thường không phát hiện các hư, vỡ, tách rời của vỏ hộp và các

thành phần khác bên trong hộp cáp

- Khả năng chịu tac động nước muối đối vỏ kim loại sơn tĩnh điện-salt spray (Mô tả tại ITU-T

L70/2007, trang 20, Climatic tests) :

 + Tiêu chuẩn quốc tế: b-IEC 60068-2-11; IEC 60068-2-11 Test Ka.

 + Điều kiện: Phun lên bên ngoài vỏ hộp dung dịch nước chứa 5% NaCl;

 + Nhiệt độ thử: (+35 ±2)°C;

 + Thời gian: 5 ngày.

 + Đánh giá: Quan sát bằng mắt thường: Lớp phủ ngoài không bị bong tróc hoặc nứt rạn, không có dấu hiệu ăn mòn lớp vỏ ngoài kim loại và các chi tiết kim loại bên trong vỏ hộp do điện

hóa.

- Kiểm tra khả năng chịu rung động :
 + Tuân theo phép thử IEC 61300-2-1 và IEC 60068-2-6 với tần số rung biến đổi từ 5 – 500Hz.
 + Đo thay đổi suy hao trước và sau khi đo kiểm theo phương pháp IEC 61300-3-3. Method 1

- Đánh giá: độ thay đổi suy hao ≤0,1dB

- Kiểm tra độ kín : Theo tiêu chuẩn IEC 60529.

+ Phương pháp kiểm tra:

+ Đặt tủ trên mặt đất tại vị trí bằng phẳng, đóng kín cửa tủ. Sử dung vòi nước có đường kính trong là 6,3 mm ở khoảng cách 2,5 m đến 3 m xịt vào tủ ở góc nghiêng 60º. Thời gian thử: 1 phút cho 1 m2 bề mặt tủ, tổng thời gian không quá 3 phút.

+ Yêu cầu: không có nước trong tủ

+ Đánh giá: không có nước đọng trong tủ

- Kiểm tra nhiệt độ làm việc (-10oC đến +65oC):

+ Thử nghiệm lạnh: tuân theo tiêu chuẩn ETSI EN 300 019-2-4V2.2.1 (TCVN7699-2- 1:2007, IEC 60068-2-1).

+ Thử nghiệm nóng: tuân theo tiêu chuẩn ETSI  EN 300 019-2-4 V2.2.1 (TCVN 7699-2-2:2011, IEC 60068-2-2).

Yêu cầu: hộp không bị hư hỏng, sơn không bị đổi màu và không bị bong tróc

- Kiểm tra chất lượng lớp sơn tĩnh điện:

+ Tuân thủ theo tiêu chuẩn TCVN 2097:2015 (ISO 2409:2013)

+ Đánh giá:

+ Đạt: vết cắt hoàn toàn nhẵn không có các mảng bong ra

+ Không đạt: vết cắt không nhẵn và có các mảng bong ra

Nếu có nhu cầu mua sản phẩm này, bạn hãy liên hệ Bộ phận Kinh doanh - Công ty TNHH Công nghệ Song Nhân (SNTek) để có giá tốt nhất nhé!

Còn ngại ngùng gì nữa mà không nhấc máy lên và gọi cho chúng tôi nào!!

Cám ơn bạn đã xem!

Thương hiệu

0948304499