Mô tả sản phẩm
Máy đo cáp quang OTDR - thương hiệu Nhật bản: ANRITSU - model cải tiến MT9083/C2
Máy đo cáp quang OTDR-ANRITSU-MT9083/C2 với dải động đến 46/46/44dB cho các bước sóng tương ứng 1310/1550/1625 nm, bao gồm nguồn phát laser và chức năng đo công suất quang, đo ở các bước sóng 1310/1550/1625 nm, loại sợi quang đơn mode 9/125µm ITU-T G.652;
Thông số kỹ thuật *
- Độ rộng xung (Pulse width) : 3, 10, 20, 50, 100, 200, 500, 1.000, 2.000, 4.000, 10.000, 20.000 ns;
- Vùng chết (Deadzone Fresnel - phản xạ Fresnel): ≤1m (IOR = 1.500000); (Deadzone Backscatter- phân tán): ≤3.8/4.3/4.8m (IOR = 1.500000)
- Màn hình hiển thị: Màn hình màu TFT-LCD, 7 inch, độ phân giải 800 × 480 dpi;
- Khả năng lưu trữ số liệu: Bộ nhớ trong 440 MB, khả năng lưu trữ 1.000 trace, có khả năng lưu trữ với bộ nhớ ngoài qua giao diện USB 1.1, typeA và type B.
- Dải đo khoảng cách: 0.5, 1, 2.5, 5, 10, 25, 50, 100, 200, 300 km (với sợi đơn mode);
- Tiêu chuẩn an toàn laser: IEC Pub 60825-1:2001 Class1 M;
Các chế độ đo của máy:
- Định vị lỗi: cung cấp vị trí đứt/cuối cáp, suy hao đầu cuối, chiều dài sợi cáp.
- Lựa chọn chế độ: tự động hoặc nhân công.
- Construction OTDR: đo tự động, nhiều bước sóng.
- Nguồn quang: nguồn quang ổn định (CW, 270 Hz, 1kHz, 2 kHz)
- Đo công suất quang:
- VLS (Visible Light Source): Bộ chỉ thị lỗi cáp bằng ánh sáng nhìn thấy;
- Nguồn điện cung cấp:Nguồn một chiều 12Vqua adapter Dải điện áp đầu vào adapter: 90 đến 264VAC, 50/60 Hz.
- Nhiệt độ làm việc: –10° to +50°C.
- Nhiệt độ bảo quản:-20 đến +60 độ C.
- Độ ẩm:<80% (không ngưng tụ).
- Độ chống rung: đáp ứng theo tiêu chuẩn MIL-T-28800E lớp 3.
- Khả năng chống bụi:đáp ứng theo tiêu chuẩn MIL-T-28800E lớp 2.
- Khả năng chống nước: đáp ứng chuẩn IP51 (IEC 60529), JIC 0920 TYPE1;
*Thông số kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần thông báo.