- Tốc độ Wi-Fi chuẩn N lên đến 300Mbps, rất thuận lợi để sử dụng cho các ứng dụng đòi hỏi độ nhạy băng thông và các công việc cơ bản
- Hỗ trợ chế độ Điểm Truy Cập (Access Point) để tạo ra một Wi-Fi điểm truy cập mới
- Hỗ trợ chế độ Mở Rộng Sóng để tăng cường vùng phủ hiện có trong phòng bạn
- Quyền kiểm soát của phụ huynh quản lý thời gian và phương thức các thiết bị có thể truy cập vào internet
- Hỗ trợ IPTV, IGMP Proxy/Snooping, Bridge và Tag VLAN để tối ưu hóa luồng IPTV
- tương thích với IPv6 (Internet Protocol version 6)
- Mạng khách cung cấp mạng riêng biệt dành cho khách nhằm bảo mật mạng gia đình.
TÍNH NĂNG PHẦN CỨNG | |
Giao diện | 4 x cổng LAN 10/100Mbps |
Nút | Nút WPS/RESET |
Bộ cấp nguồn bên ngoài (EU) | 9VDC / 0.6A |
Chuẩn Wi-Fi | IEEE 802.11n, IEEE 802.11g, IEEE 802.11b |
Kích thước ( R x D x C ) | 7.2 x 5.0 x 1.4in.(182 x 128 x 35 mm) |
Ăng ten | 2 Ăng ten |
TÍNH NĂNG WI-FI | |
Băng tần | 2.4-2.4835GHz |
Tốc độ tín hiệu | 11n: Lên đến 300Mbps(động) |
Công suất truyền tải | CE: |
Tính năng Wi-Fi | Mở/Tắt sóng Wi-Fi, Cầu nối WDS, WMM, thống kê Wi-Fi |
Bảo mật Wi-Fi | Hỗ trợ bảo mật 64/128-bit WEP, WPA/WPA2, WPA-PSK/WPA2-PSK |
TÍNH NĂNG PHẦN MỀM | |
Chất lượng dịch vụ | WMM, Kiểm soát băng thông |
Dạng WAN | IP động/ IP tĩnh/ PPPoE/ |
Quản lý | Kiểm soát truy cập |
DHCP | Máy chủ, Máy khách, Danh sách máy khách DHCP, |
Port Forwarding | Máy chủ ảo, Cổng kích hoạt, UPnP, DMZ |
Dynamic DNS | DynDns, Comexe, NO-IP |
VPN Pass-Through | PPTP, L2TP, IPSec (ESP Head) |
Kiểm soát truy cập | Quyền kiểm soát của phụ huynh, kiểm soát quản lý nội bộ |
Bảo mật tường lửa | Tường lửa DoS, SPI |
Giao thức | Hỗ trợ IPv4 và IPv6 |
Tính năng nâng cao | Tag VLAN cho IPTV (Chỉ có trên FW tiếng Việt) |
Mạng khách | 1 x mạng khách 2.4GHz |
KHÁC | |
Chứng chỉ | CE, RoHS |
Sản phẩm bao gồm | Router Wi-Fi chuẩn N TL-WR840N |
System Requirements | Windows 2000/XP/Vista™, Windows 7, Windows 8, Windows 8.1, Windows 10 hoặc Mac OS hoặc Linux-based operating system |
Môi trường | Nhiệt độ hoạt động: 0℃~40℃ (32℉~104℉) |
130M: -68dBm@10% PER
108M: -68dBm@10% PER
54M: -68dBm@10% PER
11M: -85dBm@8% PER
6M: -88dBm@10% PER
1M: -90dBm@8% PER
GHI CHÚ:
* Tốc độ tín hiệu Wi-Fi tối đa là tốc độ vật lý được lấy từ thông số kỹ thuật của chuẩn IEEE 802.11. Thông lượng dữ liệu Wi-Fi thực tế và vùng phủ sóng Wi-Fi không được đảm bảo và sẽ thay đổi do các nguyên nhân sau:
1) Yếu tố môi trường, bao gồm vật liệu xây dựng, vật thể và chướng ngại vật,
2) Điều kiện mạng, bao gồm nhiễu nội bộ, khối lượng và mật độ lưu lượng, vị trí thiết bị, độ phức tạp của mạng và chi phí đăng ký mạng của KH.
3) Các hạn chế của thiết bị KH, bao gồm hiệu suất tốc độ, vị trí, kết nối, chất lượng và điều kiện thiết bị.
* Việc sử dụng Bộ định tuyến WiFi có hỗ trợ công nghệ MU-MIMO để cải tiến hiệu suất Wi-Fi cao hơn thì yêu cầu thiết bị của khách hàng nên hỗ trợ công nghệ MU-MIMO.
Nếu có nhu cầu mua sản phẩm này, bạn hãy liên hệ Bộ phận Kinh doanh - Công ty TNHH Công nghệ Song Nhân (SNTek) để có giá tốt nhất nhé!
Cám ơn bạn đã xem.