THIẾT BỊ TƯỜNG LỬA FORTINET FG-80F-BDL95060
FORTINET FG-80F-BDL95060. Sản phẩm có thiết kế nhỏ gọn, hiện đại, tích hợp sẵn nhiều cổng kết nối để quản lý số lượng lớn thiết bị trong các mô hình hạ tầng mạng lớn.
Mặt trước của thiết bị FG-80F bao gồm dải đèn LED hiển thị trạng thái thiết bị, tình trạng các cổng kết nối và nguồn điện. Mặt sau là khu vực bố trí toàn bộ cổng kết nối của thiết bị bao gồm: các cổng RJ45 để kết nối với PC, laptop, FortiAP và FortiSwitch…; các cổng SFP quang học liên kết với thiết bị NAS, Workstation hiện đại hoặc với các thiết bị Switch quang học trong hạ tầng mạng.
FG-80F có thiết kế Fanless, hoàn toàn không có quạt tản nhiệt. Vì vậy, hiệu suất tản nhiệt của thiết bị sẽ không hiệu quả bằng các model có tích hợp quạt tản tại mặt sau thiết bị. Bạn có thể đặt sản phẩm tường lửa này trên bàn làm việc, gắn tường hoặc đặt trong tủ máy chủ cá nhân.
FortiGate 80F được trang bị SPU chuyên dụng cho bảo mật là ASIS SoC4 cùng các bộ xử lý NP6XLite ( Network) và bộ xử lý CP9XLite (Content). Các giao diện kết nối SFP1, SFP2, WAN1 và WAN2 sẽ được kết nối trực tiếp tới bộ xử lý NP6XLite. Các giao diện cổng RJ45 1-6, A và B được kết nối với bộ xử lý NP6XLite thông qua kết cấu chuyển mạch tích hợp ISF.
Ngoài ra, FortiGate FG-80F cũng được trang bị thêm 2 cặp cổng combo RJ45/SFP là SFP1 & WAN 1 và SFP2 & Wan 2. Trong quá trình hoạt động, chỉ 1 trong 2 cổng cùng 1 combo mới có thể kết nối được mạng. Có thể lấy ví dụ đơn giản: Kết nối cổng SFP1 với bộ chuyển mạch quang học thì cổng WAN 1 sẽ bị tắt. Bạn có thể sử dụng đồng thời cổng SFP1 và cổng WAN 2 để kết nối với bộ chuyển mạch đồng 10/100/1000BASE-T Copper.
Thông số kỹ thuật Fortigate 80F
Firewall Throughput (1518 / 512 / 64 byte UDP packets) | 10/10/7 Gbps |
IPS Throughput | 1.4 Gbps |
NGFW Throughput | 1 Gbps |
Threat Protection | 900 Mbps |
Hardware Specifications | |
GE RJ45/SFP Shared Media Pairs | 2 |
GE RJ45 Internal Ports | 8 |
USB Ports 3.0 | 1 |
Console (RJ45) | 1 |
System Performance | |
Firewall Throughput (1518 / 512 / 64 byte UDP packets) | 10/10/7 Gbps |
Firewall Latency (64 byte UDP packets) | 4 μs |
Firewall Throughput (Packets Per Second) | 10.5 Mpps |
Concurrent Sessions (TCP) | 1.5 Million |
New Sessions/Second (TCP) | 45,000 |
Firewall Policies | 5,000 |
IPsec VPN Throughput (512 byte) | 6.5 Gbps |
Gateway-to-Gateway IPsec VPN Tunnels | 200 |
Client-to-Gateway IPsec VPN Tunnels | 2,500 |
SSL-VPN Throughput | 950 Mbps |
Concurrent SSL-VPN Users (Recommended Maximum, Tunnel Mode) | 200 |
SSL Inspection Throughput (IPS, avg. HTTPS) | 715 Mbps |
SSL Inspection CPS (IPS, avg. HTTPS) | 700 |
SSL Inspection Concurrent Session (IPS, avg. HTTPS) | 100,000 |
Application Control Throughput (HTTP 64K) | 1.8 Gbps |
CAPWAP Throughput (HTTP 64K) | 9 Gbps |
Virtual Domains (Default / Maximum) | 10 / 10 |
High Availability Configurations | Active / Active, Active / Passive, Clustering |
Dimensions | |
Height x Width x Length | 1.5 x 8.5 x 6.3 inch, 38.5 x 216 x 160mm |
Weight | 1.1 lbs (2.4 kg) |
Form Factor | Desktop/Wall Mount/Rack Tray |
Operating Environment and Certifications | |
Input Rating | Dual power 12Vdc, 3A |
Power Required | Powered by 2 External DC Power Adapters, 100–240V AC, 50/60 Hz |
Power Consumption (Average / Maximum) | 12.6W / 15.4W |
Heat Dissipation | 52.55 BTU/h |
Operating Temperature | 32–104°F (0–40°C) |
Storage Temperature | -31–158°F (-35–70°C) |
Humidity | 10–90% non-condensing |
Noise Level | Fanless 0 dBA |
Operating Altitude | Up to 7,400 ft (2,250 m) |
Compliance | FCC, ICES, CE, RCM, VCCI, BSMI, UL/cUL, CB |
Certifications | ICSA Labs: Firewall, IPsec, IPS, Antivirus, SSL-VPN |
Hy vọng qua bài viết này có thể giúp Quý Khách hàng hiểu thêm chút kiến thức sản phẩm do SNTEK đang cung cấp. Nếu Quý Khách hàng muốn biết thêm chi tiết về sản phẩm này, hãy liên hệ Bộ phận Kinh doanh của SNTEK để có giá tốt nhất nhé!